SỰ CHỈ RÕ
Vẻ bề ngoài | Bột kết tinh màu vàng nhạt, hơi hút ẩm. |
Sự xuất hiện của giải pháp | Đáp ứng các yêu cầu. |
PH | 3.5 - 4.5 |
Axit fluoroquinolonic | .210,2% |
Kim loại nặng | 20 trang/phút |
Nước | ≤6,7% |
Tro sunfat | .110,1% |
Những chất liên quan: | |
Hợp chất Desfluoro | .210,2% |
Hợp chất ethylenediamine | .210,2% |
Axit 7-clo-1-cyclopropyl-4-oxo-6-(piperazin-1-yl)-1,4-dihydroquinolin-3-carboxylic | .210,2% |
Hợp chất khử carboxyl | .30.3% |
Tạp chất không xác định | .10% |
Tổng tạp chất | .50,5% |
xét nghiệm | 98.0% - 102.0% |
Công thức phân tử | C17H18FN3O3,HCL |
Trọng lượng phân tử | 367.8 |
CẤU TRÚC PHÂN TỬ:
Ứng dụng
1. Xử lý nước thải Dextrose công nghiệp.
2.Dextrose được sử dụng chủ yếu làm chất dinh dưỡng để tiêm (tiêm glucose);
3.Dextrose trong công nghiệp thực phẩm: được ứng dụng rộng rãi trong ngành mía đường hiện nay.
Dextrose là dưỡng chất không thể thiếu cho quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
4. Ngành công nghiệp dược phẩm có thể được sử dụng trực tiếp trong ngành công nghiệp in và nhuộm như một chất khử, trong ngành công nghiệp gương và quy trình mạ bạc mật chai nước nóng thường được sử dụng làm chất khử.